Translation meaning & definition of the word "straightforward" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đơn giản" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Straightforward
[Thẳng]/stretfɔrwərd/
adjective
1. Free from ambiguity
- "A straightforward set of instructions"
- synonym:
- straightforward
1. Không mơ hồ
- "Một bộ hướng dẫn đơn giản"
- từ đồng nghĩa:
- đơn giản
2. Without evasion or compromise
- "A square contradiction"
- "He is not being as straightforward as it appears"
- synonym:
- square(a) ,
- straightforward ,
- straight
2. Không trốn tránh hay thỏa hiệp
- "Một mâu thuẫn vuông"
- "Anh ấy không đơn giản như nó xuất hiện"
- từ đồng nghĩa:
- hình vuông (a) ,
- đơn giản ,
- thẳng
3. Without concealment or deception
- Honest
- "Their business was open and aboveboard"
- "Straightforward in all his business affairs"
- synonym:
- aboveboard ,
- straightforward
3. Không che giấu hoặc lừa dối
- Trung thực
- "Công việc kinh doanh của họ đã mở và ở trên"
- "Đơn giản trong tất cả các vấn đề kinh doanh của mình"
- từ đồng nghĩa:
- phía trên ,
- đơn giản
4. Pointed directly ahead
- "A straightforward gaze"
- synonym:
- straightforward
4. Chỉ thẳng về phía trước
- "Một cái nhìn đơn giản"
- từ đồng nghĩa:
- đơn giản
Examples of using
This is a straightforward case.
Đây là một trường hợp đơn giản.
My father is a hard-working, straightforward, and modest person.
Cha tôi là một người chăm chỉ, thẳng thắn và khiêm tốn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English