Translation meaning & definition of the word "stoop" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "stoop" sang tiếng Việt
Stoop
[Stoop]noun
1. An inclination of the top half of the body forward and downward
- synonym:
- stoop
1. Độ nghiêng của nửa trên của cơ thể về phía trước và hướng xuống
- từ đồng nghĩa:
- cúi xuống
2. Basin for holy water
- synonym:
- stoup ,
- stoop
2. Lưu vực cho nước thánh
- từ đồng nghĩa:
- stoup ,
- cúi xuống
3. Small porch or set of steps at the front entrance of a house
- synonym:
- stoop ,
- stoep
3. Hiên nhỏ hoặc bộ các bước ở lối vào phía trước của một ngôi nhà
- từ đồng nghĩa:
- cúi xuống ,
- khom lưng
verb
1. Bend one's back forward from the waist on down
- "He crouched down"
- "She bowed before the queen"
- "The young man stooped to pick up the girl's purse"
- synonym:
- crouch ,
- stoop ,
- bend ,
- bow
1. Uốn cong lưng về phía trước từ thắt lưng trở xuống
- "Anh cúi xuống"
- "Cô cúi đầu trước nữ hoàng"
- "Chàng trai cúi xuống nhặt ví của cô gái"
- từ đồng nghĩa:
- cúi mình ,
- cúi xuống ,
- uốn cong ,
- cung
2. Debase oneself morally, act in an undignified, unworthy, or dishonorable way
- "I won't stoop to reading other people's mail"
- synonym:
- condescend ,
- stoop ,
- lower oneself
2. Gỡ rối bản thân về mặt đạo đức, hành động theo cách không tôn trọng, không xứng đáng hoặc không trung thực
- "Tôi sẽ không cúi xuống đọc thư của người khác"
- từ đồng nghĩa:
- hạ mình ,
- cúi xuống ,
- hạ thấp bản thân
3. Descend swiftly, as if on prey
- "The eagle stooped on the mice in the field"
- synonym:
- stoop
3. Xuống nhanh chóng, như thể con mồi
- "Đại bàng khom lưng trên những con chuột trên cánh đồng"
- từ đồng nghĩa:
- cúi xuống
4. Sag, bend, bend over or down
- "The rocks stooped down over the hiking path"
- synonym:
- stoop
4. Chảy xệ, uốn cong, uốn cong hoặc xuống
- "Những tảng đá cúi xuống trên con đường đi bộ đường dài"
- từ đồng nghĩa:
- cúi xuống
5. Carry oneself, often habitually, with head, shoulders, and upper back bent forward
- "The old man was stooping but he could walk around without a cane"
- synonym:
- stoop
5. Mang theo bản thân, thường theo thói quen, với đầu, vai và lưng trên uốn cong về phía trước
- "Ông già đang cúi xuống nhưng ông có thể đi lại mà không cần gậy"
- từ đồng nghĩa:
- cúi xuống