Translation meaning & definition of the word "stooge" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "stooge" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Stooge
[Stooge]/stuʤ/
noun
1. A person of unquestioning obedience
- synonym:
- flunky ,
- flunkey ,
- stooge ,
- yes-man
1. Một người vâng lời không nghi ngờ
- từ đồng nghĩa:
- lòe loẹt ,
- flunkey ,
- khom lưng ,
- vâng
2. A victim of ridicule or pranks
- synonym:
- butt ,
- goat ,
- laughingstock ,
- stooge
2. Một nạn nhân của sự chế giễu hoặc chơi khăm
- từ đồng nghĩa:
- mông ,
- dê ,
- trò cười ,
- khom lưng
verb
1. Cruise in slow or routine flights
- synonym:
- stooge
1. Hành trình trong các chuyến bay chậm hoặc thường xuyên
- từ đồng nghĩa:
- khom lưng
2. Act as the stooge
- "His role was to stooge for the popular comedian"
- synonym:
- stooge
2. Đóng vai trò là người quản lý
- "Vai trò của anh ấy là cố gắng cho diễn viên hài nổi tiếng"
- từ đồng nghĩa:
- khom lưng
3. Act as a stooge, in a compliant or subordinate manner
- "He stooged for the flamboyant senator"
- synonym:
- stooge
3. Hoạt động như một stooge, theo cách tuân thủ hoặc cấp dưới
- "Ông ấy đã cố gắng cho thượng nghị sĩ lòe loẹt"
- từ đồng nghĩa:
- khom lưng
Examples of using
He is only someone's stooge.
Anh ta chỉ là người quản lý của ai đó.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English