Translation meaning & definition of the word "stonewall" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "stonewall" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Stonewall
[Stonewall]/stoʊnwɔl/
verb
1. Obstruct or hinder any discussion
- "Nixon stonewalled the watergate investigation"
- "When she doesn't like to face a problem, she simply stonewalls"
- synonym:
- stonewall
1. Cản trở hoặc cản trở bất kỳ cuộc thảo luận
- "Nixon ném đá cuộc điều tra watergate"
- "Khi cô ấy không muốn đối mặt với một vấn đề, cô ấy chỉ đơn giản là ném đá"
- từ đồng nghĩa:
- đá
2. Engage in delaying tactics or refuse to cooperate
- "The president stonewalled when he realized the plot was being uncovered by a journalist"
- synonym:
- stonewall
2. Tham gia vào việc trì hoãn chiến thuật hoặc từ chối hợp tác
- "Tổng thống bị ném đá khi nhận ra âm mưu đang được một nhà báo phát hiện ra"
- từ đồng nghĩa:
- đá
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English