Translation meaning & definition of the word "stirring" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "khuấy" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Stirring
[Khuấy]/stərɪŋ/
noun
1. Agitating a liquid with an implement
- "Constant stirring prevents it from burning on the bottom of the pan"
- synonym:
- stirring
1. Khuấy một chất lỏng với một thực hiện
- "Khuấy liên tục ngăn nó cháy ở đáy chảo"
- từ đồng nghĩa:
- khuấy
2. Arousing to a particular emotion or action
- synonym:
- inspiration ,
- stirring
2. Khơi dậy một cảm xúc hoặc hành động cụ thể
- từ đồng nghĩa:
- cảm hứng ,
- khuấy
adjective
1. Capable of arousing enthusiasm or excitement
- "A rousing sermon"
- "Stirring events such as wars and rescues"
- synonym:
- rousing ,
- stirring
1. Có khả năng khơi dậy sự nhiệt tình hoặc phấn khích
- "Một bài giảng sôi động"
- "Các sự kiện khuấy động như chiến tranh và giải cứu"
- từ đồng nghĩa:
- vận chuyển ,
- khuấy
2. Exciting strong but not unpleasant emotions
- "A stirring speech"
- synonym:
- stirring ,
- soul-stirring
2. Cảm xúc mạnh mẽ nhưng không khó chịu
- "Một bài phát biểu khuấy động"
- từ đồng nghĩa:
- khuấy ,
- dây linh hồn
Examples of using
Continue stirring until the chocolate chips are mixed uniformly through the cookie dough.
Tiếp tục khuấy cho đến khi sô cô la chip được trộn đồng đều thông qua bột bánh quy.
Something was stirring in the dark.
Một cái gì đó đã khuấy động trong bóng tối.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English