Translation meaning & definition of the word "stir" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "khuấy" sang tiếng Việt
Stir
[Khuấy]noun
1. A prominent or sensational but short-lived news event
- "He made a great splash and then disappeared"
- synonym:
- stir ,
- splash
1. Một sự kiện tin tức nổi bật hoặc giật gân nhưng ngắn ngủi
- "Anh ấy đã tạo ra một cú giật mạnh và sau đó biến mất"
- từ đồng nghĩa:
- khuấy ,
- bắn tung tóe
2. Emotional agitation and excitement
- synonym:
- stir
2. Kích động cảm xúc và phấn khích
- từ đồng nghĩa:
- khuấy
3. A rapid active commotion
- synonym:
- bustle ,
- hustle ,
- flurry ,
- ado ,
- fuss ,
- stir
3. Một sự hỗn loạn hoạt động nhanh chóng
- từ đồng nghĩa:
- nhộn nhịp ,
- hối hả ,
- bột nhão ,
- ado ,
- ồn ào ,
- khuấy
verb
1. Move an implement through
- "Stir the soup"
- "Stir my drink"
- "Stir the soil"
- synonym:
- stir
1. Di chuyển một thực hiện thông qua
- "Khuấy súp"
- "Khuấy đồ uống của tôi"
- "Khuấy đất"
- từ đồng nghĩa:
- khuấy
2. Move very slightly
- "He shifted in his seat"
- synonym:
- stir ,
- shift ,
- budge ,
- agitate
2. Di chuyển rất nhẹ
- "Anh ấy đã thay đổi chỗ ngồi của mình"
- từ đồng nghĩa:
- khuấy ,
- ca ,
- nhúc nhích ,
- kích động
3. Stir feelings in
- "Stimulate my appetite"
- "Excite the audience"
- "Stir emotions"
- synonym:
- stimulate ,
- excite ,
- stir
3. Khuấy động cảm xúc trong
- "Kích thích sự thèm ăn của tôi"
- "Khai thác khán giả"
- "Khuấy động cảm xúc"
- từ đồng nghĩa:
- kích thích ,
- phấn khích ,
- khuấy
4. Stir the feelings, emotions, or peace of
- "These stories shook the community"
- "The civil war shook the country"
- synonym:
- stimulate ,
- shake ,
- shake up ,
- excite ,
- stir
4. Khuấy động cảm xúc, cảm xúc hoặc hòa bình của
- "Những câu chuyện này làm rung chuyển cộng đồng"
- "Cuộc nội chiến làm rung chuyển đất nước"
- từ đồng nghĩa:
- kích thích ,
- lắc ,
- phấn khích ,
- khuấy
5. Affect emotionally
- "A stirring movie"
- "I was touched by your kind letter of sympathy"
- synonym:
- touch ,
- stir
5. Ảnh hưởng đến cảm xúc
- "Một bộ phim khuấy động"
- "Tôi đã bị xúc động bởi lá thư cảm thông của bạn"
- từ đồng nghĩa:
- chạm ,
- khuấy
6. Summon into action or bring into existence, often as if by magic
- "Raise the specter of unemployment"
- "He conjured wild birds in the air"
- "Call down the spirits from the mountain"
- synonym:
- raise ,
- conjure ,
- conjure up ,
- invoke ,
- evoke ,
- stir ,
- call down ,
- arouse ,
- bring up ,
- put forward ,
- call forth
6. Triệu tập hành động hoặc đưa vào sự tồn tại, thường như thể bằng phép thuật
- "Nâng cao bóng ma thất nghiệp"
- "Anh ấy gợi lên những con chim hoang dã trong không khí"
- "Kêu gọi các linh hồn từ trên núi"
- từ đồng nghĩa:
- tăng ,
- gợi cảm ,
- gợi lên ,
- viện dẫn ,
- khuấy ,
- gọi xuống ,
- khơi dậy ,
- đưa lên ,
- đưa ra phía trước ,
- gọi đi
7. To begin moving, "as the thunder started the sleeping children began to stir"
- synonym:
- arouse ,
- stir
7. Để bắt đầu di chuyển, "khi sấm sét bắt đầu, những đứa trẻ đang ngủ bắt đầu khuấy động"
- từ đồng nghĩa:
- khơi dậy ,
- khuấy
8. Mix or add by stirring
- "Stir nuts into the dough"
- synonym:
- stir
8. Trộn hoặc thêm bằng cách khuấy
- "Dừng hạt vào bột"
- từ đồng nghĩa:
- khuấy