Translation meaning & definition of the word "stingy" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "stingy" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Stingy
[keo kiệt]/stɪnʤi/
adjective
1. Unwilling to spend
- "She practices economy without being stingy"
- "An ungenerous response to the appeal for funds"
- synonym:
- stingy ,
- ungenerous
1. Không muốn chi tiêu
- "Cô ấy thực hành kinh tế mà không keo kiệt"
- "Một phản ứng vô duyên đối với kháng cáo cho các quỹ"
- từ đồng nghĩa:
- keo kiệt ,
- vô duyên
2. Deficient in amount or quality or extent
- "Meager resources"
- "Meager fare"
- synonym:
- meager ,
- meagre ,
- meagerly ,
- stingy ,
- scrimpy
2. Thiếu số lượng hoặc chất lượng hoặc mức độ
- "Tài nguyên ít ỏi"
- "Giá vé máy tính"
- từ đồng nghĩa:
- ít ỏi ,
- keo kiệt ,
- đáng sợ
Examples of using
He's very stingy.
Anh ấy rất keo kiệt.
Don't be stingy.
Đừng keo kiệt.
Tom is stingy.
Tom keo kiệt.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English