Translation meaning & definition of the word "stew" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hầm" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Stew
[Hầm]/stu/
noun
1. Agitation resulting from active worry
- "Don't get in a stew"
- "He's in a sweat about exams"
- synonym:
- fret ,
- stew ,
- sweat ,
- lather ,
- swither
1. Kích động do lo lắng tích cực
- "Không có trong món hầm"
- "Anh ấy đang đổ mồ hôi về các kỳ thi"
- từ đồng nghĩa:
- băn khoăn ,
- hầm ,
- mồ hôi ,
- lather ,
- swither
2. Food prepared by stewing especially meat or fish with vegetables
- synonym:
- stew
2. Thực phẩm chế biến bằng cách hầm đặc biệt là thịt hoặc cá với rau
- từ đồng nghĩa:
- hầm
verb
1. Be in a huff
- Be silent or sullen
- synonym:
- grizzle ,
- brood ,
- stew
1. Ở trong một sự hỗn loạn
- Im lặng hoặc ủ rũ
- từ đồng nghĩa:
- kẹp ,
- ấp trứng ,
- hầm
2. Bear a grudge
- Harbor ill feelings
- synonym:
- stew ,
- grudge
2. Chịu một mối hận thù
- Chứa chấp cảm giác xấu
- từ đồng nghĩa:
- hầm ,
- mối hận thù
3. Cook slowly and for a long time in liquid
- "Stew the vegetables in wine"
- synonym:
- stew
3. Nấu chậm và trong một thời gian dài trong chất lỏng
- "V hầm rau trong rượu"
- từ đồng nghĩa:
- hầm
Examples of using
Tom put way too much salt in the stew.
Tom bỏ quá nhiều muối vào món hầm.
Tom made stew for dinner.
Tom làm món hầm cho bữa tối.
Tom added some interesting spices to the stew.
Tom thêm một số gia vị thú vị vào món hầm.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English