Translation meaning & definition of the word "steering" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chỉ đạo" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Steering
[Chỉ đạo]/stɪrɪŋ/
noun
1. The act of guiding or showing the way
- synonym:
- guidance ,
- steering
1. Hành động hướng dẫn hoặc chỉ đường
- từ đồng nghĩa:
- hướng dẫn ,
- chỉ đạo
2. The act of setting and holding a course
- "A new council was installed under the direction of the king"
- synonym:
- steering ,
- guidance ,
- direction
2. Hành động thiết lập và tổ chức một khóa học
- "Một hội đồng mới đã được cài đặt dưới sự chỉ đạo của nhà vua"
- từ đồng nghĩa:
- chỉ đạo ,
- hướng dẫn ,
- hướng
3. The act of steering a ship
- synonym:
- steering ,
- steerage
3. Hành động điều khiển một con tàu
- từ đồng nghĩa:
- chỉ đạo
Examples of using
This is a fine car, but the steering wheel has too much play.
Đây là một chiếc xe tốt, nhưng vô lăng có quá nhiều chơi.
I turned my steering wheel to the right.
Tôi quay vô lăng sang phải.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English