Translation meaning & definition of the word "steamer" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "máy xông hơi" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Steamer
[Máy xông hơi]/stimər/
noun
1. A clam that is usually steamed in the shell
- synonym:
- soft-shell clam ,
- steamer ,
- steamer clam ,
- long-neck clam
1. Một con ngao thường được hấp trong vỏ
- từ đồng nghĩa:
- ngao vỏ mềm ,
- nồi hấp ,
- ngao hấp ,
- ngao cổ dài
2. A cooking utensil that can be used to cook food by steaming it
- synonym:
- steamer
2. Một dụng cụ nấu ăn có thể được sử dụng để nấu thức ăn bằng cách hấp nó
- từ đồng nghĩa:
- nồi hấp
3. A ship powered by one or more steam engines
- synonym:
- steamer ,
- steamship
3. Một con tàu được cung cấp bởi một hoặc nhiều động cơ hơi nước
- từ đồng nghĩa:
- nồi hấp ,
- tàu hơi nước
4. An edible clam with thin oval-shaped shell found in coastal regions of the united states and europe
- synonym:
- soft-shell clam ,
- steamer ,
- steamer clam ,
- long-neck clam ,
- Mya arenaria
4. Một con ngao ăn được với vỏ hình bầu dục mỏng được tìm thấy ở các vùng ven biển của hoa kỳ và châu âu
- từ đồng nghĩa:
- ngao vỏ mềm ,
- nồi hấp ,
- ngao hấp ,
- ngao cổ dài ,
- Mya arenaria
verb
1. Travel by means of steam power
- "The ship steamed off into the pacific"
- synonym:
- steamer ,
- steam
1. Đi bằng năng lượng hơi nước
- "Con tàu hấp vào thái bình dương"
- từ đồng nghĩa:
- nồi hấp ,
- hơi nước
Examples of using
As good luck would have it, a steamer passed by and they were saved.
Như may mắn sẽ có nó, một nồi hấp đi qua và họ đã được cứu.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English