Translation meaning & definition of the word "stead" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thay thế" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Stead
[Stead]/stɛd/
noun
1. The post or function properly or customarily occupied or served by another
- "Can you go in my stead?"
- "Took his place"
- "In lieu of"
- synonym:
- stead ,
- position ,
- place ,
- lieu
1. Bài viết hoặc chức năng đúng hoặc thường bị chiếm giữ hoặc phục vụ bởi người khác
- "Bạn có thể đi thay tôi?"
- "Lấy chỗ của anh ấy"
- "Thay cho"
- từ đồng nghĩa:
- kiên định ,
- vị trí ,
- nơi ,
- nói dối
Examples of using
Tom's systematic problem-solving skills stood him in good stead for promotion to branch manager.
Các kỹ năng giải quyết vấn đề có hệ thống của Tom đã giúp anh ta thay thế tốt để thăng chức lên quản lý chi nhánh.
If you can't come, send someone in your stead.
Nếu bạn không thể đến, hãy gửi ai đó thay cho bạn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English