Translation meaning & definition of the word "starved" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bị bỏ đói" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Starved
[Bỏ đói]/stɑrvd/
adjective
1. Suffering from lack of food
- synonym:
- starved ,
- starving
1. Bị thiếu lương thực
- từ đồng nghĩa:
- bỏ đói ,
- đói
2. Extremely hungry
- "They were tired and famished for food and sleep"
- "A ravenous boy"
- "The family was starved and ragged"
- "Fell into the esurient embrance of a predatory enemy"
- synonym:
- famished ,
- ravenous ,
- sharp-set ,
- starved ,
- esurient
2. Cực kỳ đói
- "Họ mệt mỏi và đói khát thức ăn và giấc ngủ"
- "Một cậu bé hung dữ"
- "Gia đình bị bỏ đói và rách rưới"
- "Ngã vào vòng tay của kẻ thù săn mồi"
- từ đồng nghĩa:
- đói ,
- hung dữ ,
- bộ sắc nét ,
- bỏ đói ,
- esurient
Examples of using
Tom starved to death.
Tom chết đói.
I nearly starved.
Tôi suýt chết đói.
It was a dry year, and many animals starved.
Đó là một năm khô ráo, và nhiều động vật chết đói.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English