Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "startle" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "khởi đầu" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Startle

[Giật mình]
/stɑrtəl/

noun

1. A sudden involuntary movement

  • "He awoke with a start"
    synonym:
  • startle
  • ,
  • jump
  • ,
  • start

1. Một phong trào không tự nguyện đột ngột

  • "Anh ấy thức dậy với một sự khởi đầu"
    từ đồng nghĩa:
  • giật mình
  • ,
  • nhảy
  • ,
  • bắt đầu

verb

1. To stimulate to action

  • "..startled him awake"
  • "Galvanized into action"
    synonym:
  • startle
  • ,
  • galvanize
  • ,
  • galvanise

1. Kích thích hành động

  • "..làm anh ấy tỉnh táo"
  • "Mạ kẽm thành hành động"
    từ đồng nghĩa:
  • giật mình
  • ,
  • mạ điện

2. Move or jump suddenly, as if in surprise or alarm

  • "She startled when i walked into the room"
    synonym:
  • startle
  • ,
  • jump
  • ,
  • start

2. Di chuyển hoặc nhảy đột ngột, như thể bất ngờ hoặc báo động

  • "Cô ấy giật mình khi tôi bước vào phòng"
    từ đồng nghĩa:
  • giật mình
  • ,
  • nhảy
  • ,
  • bắt đầu

Examples of using

I didn't mean to startle you.
Tôi không có ý làm bạn giật mình.
I didn't mean to startle you.
Tôi không có ý làm bạn giật mình.
I didn't mean to startle you.
Tôi không có ý làm bạn giật mình.