Translation meaning & definition of the word "stare" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nhìn chằm chằm" vào tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Stare
[Nhìn chằm chằm]/stɛr/
noun
1. A fixed look with eyes open wide
- synonym:
- stare
1. Một cái nhìn cố định với đôi mắt mở to
- từ đồng nghĩa:
- nhìn chằm chằm
verb
1. Look at with fixed eyes
- "The students stared at the teacher with amazement"
- synonym:
- gaze ,
- stare
1. Nhìn bằng mắt cố định
- "Các học sinh nhìn chằm chằm vào giáo viên với sự kinh ngạc"
- từ đồng nghĩa:
- nhìn chằm chằm
2. Fixate one's eyes
- "The ancestor in the painting is staring down menacingly"
- synonym:
- stare
2. Sửa mắt
- "Tổ tiên trong bức tranh đang nhìn chằm chằm xuống đe dọa"
- từ đồng nghĩa:
- nhìn chằm chằm
Examples of using
Don't look at me, don't stare at me, demon, don't stare, I can't bear it!
Đừng nhìn tôi, đừng nhìn chằm chằm vào tôi, quỷ, đừng nhìn chằm chằm, tôi không thể chịu đựng được!
It isn't polite to stare at people.
Nó không lịch sự để nhìn chằm chằm vào mọi người.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English