Translation meaning & definition of the word "stampede" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "dập tắt" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Stampede
[Con dốc]/stæmpid/
noun
1. A headlong rush of people on a common impulse
- "When he shouted `fire' there was a stampede to the exits"
- synonym:
- stampede
1. Một sự vội vã của mọi người trên một xung lực chung
- "Khi anh ta hét lên 'lửa', có một cuộc giẫm đạp lên lối thoát hiểm"
- từ đồng nghĩa:
- giẫm đạp
2. A wild headlong rush of frightened animals (horses or cattle)
- synonym:
- stampede
2. Một cơn sốt hoang dã của động vật sợ hãi (ngựa hoặc gia súc)
- từ đồng nghĩa:
- giẫm đạp
verb
1. Cause to run in panic
- "Thunderbolts can stampede animals"
- synonym:
- stampede
1. Khiến chạy trong hoảng loạn
- "Thunderbolts có thể giẫm đạp động vật"
- từ đồng nghĩa:
- giẫm đạp
2. Cause a group or mass of people to act on an impulse or hurriedly and impulsively
- "The tavern owners stampeded us into overeating"
- synonym:
- stampede
2. Khiến một nhóm hoặc khối người hành động theo sự thúc đẩy hoặc vội vàng và bốc đồng
- "Các chủ quán rượu đã đóng dấu chúng tôi vào ăn quá nhiều"
- từ đồng nghĩa:
- giẫm đạp
3. Act, usually en masse, hurriedly or on an impulse
- "Companies will now stampede to release their latest software"
- synonym:
- stampede
3. Hành động, thường là hàng loạt, vội vàng hoặc thúc đẩy
- "Các công ty hiện sẽ giẫm đạp để phát hành phần mềm mới nhất của họ"
- từ đồng nghĩa:
- giẫm đạp
4. Run away in a stampede
- synonym:
- stampede
4. Chạy trốn trong một vụ giẫm đạp
- từ đồng nghĩa:
- giẫm đạp
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English