Translation meaning & definition of the word "stale" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cũ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Stale
[cũ]/stel/
verb
1. Urinate, of cattle and horses
- synonym:
- stale
1. Đi tiểu, gia súc và ngựa
- từ đồng nghĩa:
- cũ
adjective
1. Lacking freshness, palatability, or showing deterioration from age
- "Stale bread"
- "The beer was stale"
- synonym:
- stale
1. Thiếu tươi mát, ngon miệng, hoặc cho thấy sự suy giảm từ tuổi tác
- "Bánh mì cũ"
- "Bia đã cũ"
- từ đồng nghĩa:
- cũ
2. Lacking originality or spontaneity
- No longer new
- "Moth-eaten theories about race"
- "Stale news"
- synonym:
- cold ,
- stale ,
- dusty ,
- moth-eaten
2. Thiếu tính nguyên bản hoặc tự phát
- Không còn mới
- "Lý thuyết ăn sâu về chủng tộc"
- "Tin cũ"
- từ đồng nghĩa:
- lạnh ,
- cũ ,
- bụi bặm ,
- ăn sâu bướm
Examples of using
This popcorn tastes stale. I wonder when it was popped.
Bỏng ngô này có vị cũ. Tôi tự hỏi khi nó đã được bật lên.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English