Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "stable" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ổn định" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Stable

[Ổn định]
/stebəl/

noun

1. A farm building for housing horses or other livestock

    synonym:
  • stable
  • ,
  • stalls
  • ,
  • horse barn

1. Một tòa nhà trang trại cho ngựa nhà ở hoặc vật nuôi khác

    từ đồng nghĩa:
  • ổn định
  • ,
  • quầy hàng
  • ,
  • chuồng ngựa

verb

1. Shelter in a stable

  • "Stable horses"
    synonym:
  • stable

1. Nơi trú ẩn trong ổn định

  • "Ngựa ổn định"
    từ đồng nghĩa:
  • ổn định

adjective

1. Resistant to change of position or condition

  • "A stable ladder"
  • "A stable peace"
  • "A stable relationship"
  • "Stable prices"
    synonym:
  • stable

1. Chống lại sự thay đổi vị trí hoặc điều kiện

  • "Một cái thang ổn định"
  • "Một nền hòa bình ổn định"
  • "Một mối quan hệ ổn định"
  • "Giá ổn định"
    từ đồng nghĩa:
  • ổn định

2. Firm and dependable

  • Subject to little fluctuation
  • "The economy is stable"
    synonym:
  • stable

2. Vững chắc và đáng tin cậy

  • Chịu ít biến động
  • "Nền kinh tế ổn định"
    từ đồng nghĩa:
  • ổn định

3. Not taking part readily in chemical change

    synonym:
  • stable

3. Không tham gia dễ dàng vào thay đổi hóa học

    từ đồng nghĩa:
  • ổn định

4. Maintaining equilibrium

    synonym:
  • stable

4. Duy trì trạng thái cân bằng

    từ đồng nghĩa:
  • ổn định

5. Showing little if any change

  • "A static population"
    synonym:
  • static
  • ,
  • stable
  • ,
  • unchanging

5. Hiển thị ít nếu có thay đổi

  • "Một dân số tĩnh"
    từ đồng nghĩa:
  • tĩnh
  • ,
  • ổn định
  • ,
  • không thay đổi

Examples of using

The lock on the stable is broken.
Khóa trên ổn định bị hỏng.
He is a man of strong, stable and trustworthy character.
Anh ấy là một người đàn ông có tính cách mạnh mẽ, ổn định và đáng tin cậy.
The economy of Japan is still stable.
Nền kinh tế của Nhật Bản vẫn ổn định.