Translation meaning & definition of the word "squirt" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "squirt" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Squirt
[Mực ống]/skwərt/
noun
1. Someone who is small and insignificant
- synonym:
- pip-squeak ,
- squirt ,
- small fry
1. Một người nhỏ bé và tầm thường
- từ đồng nghĩa:
- pip-squeak ,
- mực ,
- cá bột nhỏ
2. The occurrence of a sudden discharge (as of liquid)
- synonym:
- jet ,
- squirt ,
- spurt ,
- spirt
2. Sự xuất hiện của một chất thải đột ngột (như chất lỏng)
- từ đồng nghĩa:
- máy bay phản lực ,
- mực ,
- bứt phá ,
- spirt
verb
1. Cause to come out in a squirt
- "The boy squirted water at his little sister"
- synonym:
- squirt ,
- force out ,
- squeeze out ,
- eject
1. Nguyên nhân để đi ra trong một mực
- "Cậu bé phun nước vào em gái"
- từ đồng nghĩa:
- mực ,
- buộc phải ra ,
- vắt ra ,
- đẩy ra
2. Wet with a spurt of liquid
- "Spurt the wall with water"
- synonym:
- squirt
2. Ướt với một chất lỏng
- "Thổi tường bằng nước"
- từ đồng nghĩa:
- mực
Examples of using
Peeling an orange can be tricky at times, you never know if it will squirt you in the face.
Đôi khi bóc một quả cam có thể khó khăn, bạn không bao giờ biết liệu nó sẽ phun nước vào mặt bạn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English