Translation meaning & definition of the word "squatting" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ngồi xổm" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Squatting
[Ngồi xổm]/skwɑtɪŋ/
noun
1. Exercising by repeatedly assuming a crouching position with the knees bent
- Strengthens the leg muscles
- synonym:
- knee bend ,
- squat ,
- squatting
1. Tập thể dục bằng cách liên tục đảm nhận một vị trí cúi xuống với đầu gối uốn cong
- Tăng cường cơ bắp chân
- từ đồng nghĩa:
- uốn cong đầu gối ,
- ngồi xổm
2. The act of assuming or maintaining a crouching position with the knees bent and the buttocks near the heels
- synonym:
- squat ,
- squatting
2. Hành động giả định hoặc duy trì vị trí cúi mình với đầu gối uốn cong và mông gần gót chân
- từ đồng nghĩa:
- ngồi xổm
Examples of using
He is squatting.
Anh đang ngồi xổm.
He is squatting.
Anh đang ngồi xổm.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English