Translation meaning & definition of the word "spur" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "spur" sang tiếng Việt
Spur
[Spur]noun
1. A verbalization that encourages you to attempt something
- "The ceaseless prodding got on his nerves"
- synonym:
- goad ,
- goading ,
- prod ,
- prodding ,
- urging ,
- spur ,
- spurring
1. Một bằng lời nói khuyến khích bạn thử một cái gì đó
- "Sự thúc đẩy không ngừng nghỉ đã làm anh ấy lo lắng"
- từ đồng nghĩa:
- con dê ,
- đi ,
- sản phẩm ,
- làm phiền ,
- thúc giục ,
- thúc đẩy
2. Any sharply pointed projection
- synonym:
- spur ,
- spine ,
- acantha
2. Bất kỳ hình chiếu nhọn
- từ đồng nghĩa:
- thúc đẩy ,
- cột sống ,
- acantha
3. Tubular extension at the base of the corolla in some flowers
- synonym:
- spur
3. Mở rộng hình ống ở đáy tràng hoa ở một số hoa
- từ đồng nghĩa:
- thúc đẩy
4. A sharp prod fixed to a rider's heel and used to urge a horse onward
- "Cowboys know not to squat with their spurs on"
- synonym:
- spur ,
- gad
4. Một prod sắc nét cố định vào gót chân của người lái và được sử dụng để thúc giục một con ngựa trở đi
- "Cao bồi biết không ngồi xổm với sự thúc đẩy của họ trên"
- từ đồng nghĩa:
- thúc đẩy ,
- tiện ích
5. A railway line connected to a trunk line
- synonym:
- branch line ,
- spur track ,
- spur
5. Một tuyến đường sắt kết nối với một đường trục
- từ đồng nghĩa:
- đường nhánh ,
- theo dõi spur ,
- thúc đẩy
verb
1. Incite or stimulate
- "The academy was formed to spur research"
- synonym:
- spur
1. Kích động hoặc kích thích
- "Học viện được thành lập để thúc đẩy nghiên cứu"
- từ đồng nghĩa:
- thúc đẩy
2. Give heart or courage to
- synonym:
- spur ,
- goad
2. Cho trái tim hoặc lòng can đảm để
- từ đồng nghĩa:
- thúc đẩy ,
- con dê
3. Strike with a spur
- synonym:
- spur
3. Đình công với một spur
- từ đồng nghĩa:
- thúc đẩy
4. Goad with spurs
- "The rider spurred his horse"
- synonym:
- spur
4. Con dê với cựa
- "Người cưỡi ngựa thúc đẩy con ngựa của mình"
- từ đồng nghĩa:
- thúc đẩy
5. Equip with spurs
- "Spur horses"
- synonym:
- spur
5. Trang bị cựa
- "Cựa thúc"
- từ đồng nghĩa:
- thúc đẩy