Translation meaning & definition of the word "sprain" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nhổ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Sprain
[Bong gân]/spren/
noun
1. A painful injury to a joint caused by a sudden wrenching of its ligaments
- synonym:
- sprain
1. Chấn thương đau khớp do đau dây chằng đột ngột
- từ đồng nghĩa:
- bong gân
verb
1. Twist suddenly so as to sprain
- "Wrench one's ankle"
- "The wrestler twisted his shoulder"
- "The hikers sprained their ankles when they fell"
- "I turned my ankle and couldn't walk for several days"
- synonym:
- twist ,
- sprain ,
- wrench ,
- turn ,
- wrick ,
- rick
1. Xoắn đột ngột để bong gân
- "Khâu mắt cá chân"
- "Các đô vật xoắn vai"
- "Những người đi bộ bị bong gân mắt cá chân khi họ ngã"
- "Tôi xoay mắt cá chân và không thể đi bộ trong vài ngày"
- từ đồng nghĩa:
- xoắn ,
- bong gân ,
- cờ lê ,
- quay ,
- gạch ,
- còi xương
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English