Translation meaning & definition of the word "spotted" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "phát hiện" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Spotted
[Phát hiện]/spɑtɪd/
adjective
1. Having spots or patches (small areas of contrasting color or texture)
- "A field patched with ice and snow"
- "The wall had a spotty speckled effect"
- "A black-and-white spotted cow"
- synonym:
- patched ,
- spotty ,
- spotted
1. Có các đốm hoặc mảng (các khu vực nhỏ có màu tương phản hoặc kết cấu)
- "Một cánh đồng được vá bằng băng và tuyết"
- "Bức tường có hiệu ứng lốm đốm"
- "Một con bò đốm đen trắng"
- từ đồng nghĩa:
- vá ,
- đốm ,
- phát hiện
Examples of using
On December 100th 100 Japanese fleet consisting of 100 aircraft carriers: Akagi, Kaga, Hiryū, Sōryū, Shōkaku, and Zuikaku and additional two line battleships: Hiei und Kirishima were spotted on the traverse to the Oahu island, Hawaii.
Vào ngày 100 tháng 12, 100 hạm đội Nhật Bản bao gồm 100 tàu sân bay: Akagi, Kaga, Hiryū, Sōryū, Shōkaku và Zuikaku và hai tàu chiến khác: Hiei und Kirishima được phát hiện trên đường ngang đến đảo Oahu, Hawaii.
You've been spotted.
Bạn đã được phát hiện.
You have been spotted.
Bạn đã được phát hiện.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English