Translation meaning & definition of the word "spoon" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cái thìa" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Spoon
[Muỗng]/spun/
noun
1. A piece of cutlery with a shallow bowl-shaped container and a handle
- Used to stir or serve or take up food
- synonym:
- spoon
1. Một mảnh dao kéo với hộp đựng hình bát nông và tay cầm
- Dùng để khuấy hoặc phục vụ hoặc lấy thức ăn
- từ đồng nghĩa:
- thìa
2. As much as a spoon will hold
- "He added two spoons of sugar"
- synonym:
- spoon ,
- spoonful
2. Nhiều như một cái muỗng sẽ giữ
- "Anh ấy đã thêm hai thìa đường"
- từ đồng nghĩa:
- thìa
3. Formerly a golfing wood with an elevated face
- synonym:
- spoon
3. Trước đây là một cây gỗ golf với khuôn mặt cao
- từ đồng nghĩa:
- thìa
verb
1. Scoop up or take up with a spoon
- "Spoon the sauce over the roast"
- synonym:
- spoon
1. Múc lên hoặc cầm lên bằng một cái muỗng
- "Muỗng nước sốt lên nướng"
- từ đồng nghĩa:
- thìa
2. Snuggle and lie in a position where one person faces the back of the others
- synonym:
- smooch ,
- spoon
2. Rúc vào và nằm ở vị trí mà một người phải đối mặt với lưng của những người khác
- từ đồng nghĩa:
- smooch ,
- thìa
Examples of using
The spoon is dirty.
Cái muỗng bẩn.
I'm just about to whack you on the ears with a spoon, you monkey.
Tôi sắp đánh vào tai bạn bằng một cái muỗng, con khỉ.
This spoon is for tea.
Chiếc thìa này là để uống trà.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English