Translation meaning & definition of the word "spontaneous" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tự phát" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Spontaneous
[Tự phát]/spɑnteniəs/
adjective
1. Happening or arising without apparent external cause
- "Spontaneous laughter"
- "Spontaneous combustion"
- "A spontaneous abortion"
- synonym:
- spontaneous ,
- self-generated
1. Xảy ra hoặc phát sinh mà không có nguyên nhân bên ngoài rõ ràng
- "Tiếng cười tự phát"
- "Đốt cháy tự phát"
- "Phá thai tự phát"
- từ đồng nghĩa:
- tự phát ,
- tự tạo
2. Said or done without having been planned or written in advance
- "He made a few ad-lib remarks"
- synonym:
- ad-lib ,
- spontaneous ,
- unwritten
2. Nói hoặc thực hiện mà không có kế hoạch hoặc viết trước
- "Anh ấy đã đưa ra một vài nhận xét ad-lib"
- từ đồng nghĩa:
- quảng cáo ,
- tự phát ,
- bất thành văn
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English