Translation meaning & definition of the word "sponsor" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "nhà tài trợ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Sponsor
[Nhà tài trợ]/spɑnsər/
noun
1. Someone who supports or champions something
- synonym:
- patron ,
- sponsor ,
- supporter
1. Ai đó ủng hộ hoặc vô địch một cái gì đó
- từ đồng nghĩa:
- người bảo trợ ,
- nhà tài trợ ,
- người ủng hộ
2. An advocate who presents a person (as for an award or a degree or an introduction etc.)
- synonym:
- presenter ,
- sponsor
2. Một người ủng hộ trình bày một người (như cho một giải thưởng hoặc bằng cấp hoặc giới thiệu, vv)
- từ đồng nghĩa:
- người dẫn chương trình ,
- nhà tài trợ
verb
1. Assume sponsorship of
- synonym:
- sponsor ,
- patronize ,
- patronise
1. Đảm nhận tài trợ
- từ đồng nghĩa:
- nhà tài trợ ,
- bảo trợ
2. Assume responsibility for or leadership of
- "The senator announced that he would sponsor the health care plan"
- synonym:
- sponsor
2. Chịu trách nhiệm hoặc lãnh đạo
- "Thượng nghị sĩ tuyên bố rằng ông sẽ tài trợ cho kế hoạch chăm sóc sức khỏe"
- từ đồng nghĩa:
- nhà tài trợ
3. Do one's shopping at
- Do business with
- Be a customer or client of
- synonym:
- patronize ,
- patronise ,
- shop ,
- shop at ,
- buy at ,
- frequent ,
- sponsor
3. Mua sắm tại
- Làm kinh doanh với
- Là khách hàng hoặc khách hàng của
- từ đồng nghĩa:
- bảo trợ ,
- cửa hàng ,
- cửa hàng tại ,
- mua tại ,
- thường xuyên ,
- nhà tài trợ
Examples of using
And now a word from our sponsor.
Và bây giờ một từ từ nhà tài trợ của chúng tôi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English