Translation meaning & definition of the word "spite" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "truyền cảm hứng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Spite
[Spite]/spaɪt/
noun
1. Feeling a need to see others suffer
- synonym:
- malice ,
- maliciousness ,
- spite ,
- spitefulness ,
- venom
1. Cảm thấy cần phải nhìn người khác đau khổ
- từ đồng nghĩa:
- ác ý ,
- độc hại ,
- bất chấp ,
- cay cú ,
- nọc độc
2. Malevolence by virtue of being malicious or spiteful or nasty
- synonym:
- cattiness ,
- bitchiness ,
- spite ,
- spitefulness ,
- nastiness
2. Ác ý bởi đức tính độc hại hoặc cay độc hoặc khó chịu
- từ đồng nghĩa:
- cattiness ,
- chó cái ,
- bất chấp ,
- cay cú ,
- khó chịu
verb
1. Hurt the feelings of
- "She hurt me when she did not include me among her guests"
- "This remark really bruised my ego"
- synonym:
- hurt ,
- wound ,
- injure ,
- bruise ,
- offend ,
- spite
1. Làm tổn thương cảm xúc
- "Cô ấy làm tổn thương tôi khi cô ấy không bao gồm tôi trong số những vị khách của mình"
- "Nhận xét này thực sự bầm tím cái tôi của tôi"
- từ đồng nghĩa:
- đau ,
- vết thương ,
- bị thương ,
- bầm tím ,
- xúc phạm ,
- bất chấp
Examples of using
Tom refuses to retire in spite of his age.
Tom từ chối nghỉ hưu bất chấp tuổi tác.
He brought me a coffee, in spite of that I'd asked for a tea.
Anh ấy mang cho tôi một ly cà phê, mặc dù tôi đã yêu cầu một tách trà.
In spite of all his efforts, he failed the exam.
Bất chấp mọi nỗ lực của mình, anh đã trượt kỳ thi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English