Translation meaning & definition of the word "spill" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tràn" sang tiếng Việt
Spill
[Tràn]noun
1. Liquid that is spilled
- "Clean up the spills"
- synonym:
- spill
1. Chất lỏng bị đổ
- "Làm sạch các sự cố tràn"
- từ đồng nghĩa:
- tràn
2. A channel that carries excess water over or around a dam or other obstruction
- synonym:
- spillway ,
- spill ,
- wasteweir
2. Một kênh mang nước dư thừa qua hoặc xung quanh đập hoặc vật cản khác
- từ đồng nghĩa:
- tràn lan ,
- tràn ,
- chất thải
3. The act of allowing a fluid to escape
- synonym:
- spill ,
- spillage ,
- release
3. Hành động cho phép chất lỏng thoát ra
- từ đồng nghĩa:
- tràn ,
- phát hành
4. A sudden drop from an upright position
- "He had a nasty spill on the ice"
- synonym:
- spill ,
- tumble ,
- fall
4. Một sự sụt giảm đột ngột từ một vị trí thẳng đứng
- "Anh ấy đã có một sự cố tràn khó chịu trên băng"
- từ đồng nghĩa:
- tràn ,
- sụt giảm ,
- ngã
verb
1. Cause or allow (a liquid substance) to run or flow from a container
- "Spill the milk"
- "Splatter water"
- synonym:
- spill ,
- slop ,
- splatter
1. Gây ra hoặc cho phép (một chất lỏng) chạy hoặc chảy từ một thùng chứa
- "Tràn sữa"
- "Nước bắn"
- từ đồng nghĩa:
- tràn ,
- trượt ,
- bắn tung tóe
2. Flow, run or fall out and become lost
- "The milk spilled across the floor"
- "The wine spilled onto the table"
- synonym:
- spill ,
- run out
2. Chảy, chạy hoặc rơi ra và bị mất
- "Sữa tràn khắp sàn nhà"
- "Rượu tràn lên bàn"
- từ đồng nghĩa:
- tràn ,
- hết
3. Cause or allow (a solid substance) to flow or run out or over
- "Spill the beans all over the table"
- synonym:
- spill ,
- shed ,
- disgorge
3. Gây ra hoặc cho phép (một chất rắn) chảy hoặc hết hoặc hơn
- "Tràn đậu khắp bàn"
- từ đồng nghĩa:
- tràn ,
- đổ ,
- ghê tởm
4. Pour out in drops or small quantities or as if in drops or small quantities
- "Shed tears"
- "Spill blood"
- "God shed his grace on thee"
- synonym:
- spill ,
- shed ,
- pour forth
4. Đổ ra từng giọt hoặc số lượng nhỏ hoặc như thể trong giọt hoặc số lượng nhỏ
- "Rơi nước mắt"
- "Đổ máu"
- "Thiên chúa đổ ân sủng của ngài trên ngài"
- từ đồng nghĩa:
- tràn ,
- đổ ,
- đổ ra
5. Reveal information
- "If you don't oblige me, i'll talk!"
- "The former employee spilled all the details"
- synonym:
- spill ,
- talk
5. Tiết lộ thông tin
- "Nếu bạn không bắt buộc tôi, tôi sẽ nói!"
- "Nhân viên cũ làm đổ tất cả các chi tiết"
- từ đồng nghĩa:
- tràn ,
- nói chuyện
6. Reduce the pressure of wind on (a sail)
- synonym:
- spill
6. Giảm áp lực của gió trên (một cánh buồm)
- từ đồng nghĩa:
- tràn