Translation meaning & definition of the word "spider" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nhện" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Spider
[Nhện]/spaɪdər/
noun
1. Predatory arachnid with eight legs, two poison fangs, two feelers, and usually two silk-spinning organs at the back end of the body
- They spin silk to make cocoons for eggs or traps for prey
- synonym:
- spider
1. Arachnid săn mồi với tám chân, hai răng nanh độc, hai cảm giác và thường là hai cơ quan kéo sợi tơ ở cuối cơ thể
- Chúng quay tơ tằm để làm kén cho trứng hoặc bẫy cho con mồi
- từ đồng nghĩa:
- nhện
2. A computer program that prowls the internet looking for publicly accessible resources that can be added to a database
- The database can then be searched with a search engine
- synonym:
- spider ,
- wanderer
2. Một chương trình máy tính thúc đẩy internet tìm kiếm các tài nguyên có thể truy cập công khai có thể được thêm vào cơ sở dữ liệu
- Cơ sở dữ liệu sau đó có thể được tìm kiếm với một công cụ tìm kiếm
- từ đồng nghĩa:
- nhện ,
- giang hồ
3. A skillet made of cast iron
- synonym:
- spider
3. Một cái chảo làm bằng gang
- từ đồng nghĩa:
- nhện
Examples of using
The spider is spinning a web.
Con nhện đang quay một trang web.
The spider spun a web.
Con nhện quay một trang web.
This house is full of spider webs.
Ngôi nhà này có đầy mạng nhện.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English