Translation meaning & definition of the word "spelling" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đánh vần" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Spelling
[Chính tả]/spɛlɪŋ/
noun
1. Forming words with letters according to the principles underlying accepted usage
- synonym:
- spelling
1. Hình thành các từ với các chữ cái theo các nguyên tắc cơ bản được sử dụng
- từ đồng nghĩa:
- đánh vần
Examples of using
I heard that Tom won the spelling bee.
Tôi nghe nói Tom đã thắng con ong đánh vần.
False friends are pairs of words in two languages that are similar in spelling or pronunciation, but differ in meaning.
Bạn bè sai là các cặp từ trong hai ngôn ngữ tương tự nhau về chính tả hoặc phát âm, nhưng khác nhau về ý nghĩa.
What's the spelling of your family name?
Chính tả tên gia đình của bạn là gì?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English