Translation meaning & definition of the word "specialize" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chuyên" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Specialize
[Chuyên]/spɛʃəlaɪz/
verb
1. Become more focus on an area of activity or field of study
- "She specializes in near eastern history"
- synonym:
- specialize ,
- specialise ,
- narrow ,
- narrow down
1. Trở nên tập trung hơn vào một lĩnh vực hoạt động hoặc lĩnh vực nghiên cứu
- "Cô ấy chuyên về lịch sử cận đông"
- từ đồng nghĩa:
- chuyên ,
- hẹp ,
- thu hẹp
2. Be specific about
- "Could you please specify your criticism of my paper?"
- synonym:
- specify ,
- particularize ,
- particularise ,
- specialize ,
- specialise
2. Cụ thể về
- "Bạn có thể vui lòng chỉ định những lời chỉ trích của bạn về bài báo của tôi?"
- từ đồng nghĩa:
- chỉ định ,
- đặc biệt hóa ,
- đặc biệt ,
- chuyên
3. Suit to a special purpose
- "Specialize one's research"
- "This kind of beak has become specialized in certain galapagos finches"
- synonym:
- specialize ,
- specialise
3. Phù hợp với một mục đích đặc biệt
- "Chuyên nghiên cứu của một người"
- "Loại mỏ này đã trở thành chuyên biệt trong một số loài chim sẻ galapagos"
- từ đồng nghĩa:
- chuyên
4. Devote oneself to a special area of work
- "She specializes in honey bees"
- "This baker specializes in french bread"
- synonym:
- specialize ,
- specialise
4. Cống hiến hết mình cho một lĩnh vực công việc đặc biệt
- "Cô ấy chuyên về ong mật"
- "Thợ làm bánh này chuyên về bánh mì pháp"
- từ đồng nghĩa:
- chuyên
5. Evolve so as to lead to a new species or develop in a way most suited to the environment
- synonym:
- speciate ,
- differentiate ,
- specialize ,
- specialise
5. Phát triển để dẫn đến một loài mới hoặc phát triển theo cách phù hợp nhất với môi trường
- từ đồng nghĩa:
- suy đoán ,
- phân biệt ,
- chuyên
Examples of using
I specialize in medieval history.
Tôi chuyên về lịch sử thời trung cổ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English