Translation meaning & definition of the word "spear" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "giáo" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Spear
[giáo]/spɪr/
noun
1. A long pointed rod used as a tool or weapon
- synonym:
- spear ,
- lance ,
- shaft
1. Một thanh nhọn dài được sử dụng làm công cụ hoặc vũ khí
- từ đồng nghĩa:
- giáo ,
- cây thương ,
- trục
2. An implement with a shaft and barbed point used for catching fish
- synonym:
- spear ,
- gig ,
- fizgig ,
- fishgig ,
- lance
2. Một thực hiện với một trục và điểm gai được sử dụng để bắt cá
- từ đồng nghĩa:
- giáo ,
- biểu diễn ,
- fizgig ,
- cá ,
- cây thương
verb
1. Pierce with a spear
- "Spear fish"
- synonym:
- spear
1. Đâm bằng giáo
- "Cá nói"
- từ đồng nghĩa:
- giáo
2. Thrust up like a spear
- "The branch speared up into the air"
- synonym:
- spear ,
- spear up
2. Đẩy lên như một ngọn giáo
- "Cành cây bay lên không trung"
- từ đồng nghĩa:
- giáo
Examples of using
Tom shakes his spear in anger at bear.
Tom lắc giáo trong giận dữ với gấu.
Leaning on his bone-tipped spear for support, Tom rises to his feet.
Dựa vào ngọn giáo xương để được hỗ trợ, Tom đứng dậy.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English