Translation meaning & definition of the word "sparkling" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "lấp lánh" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Sparkling
[Lấp lánh]/spɑrklɪŋ/
noun
1. A rapid change in brightness
- A brief spark or flash
- synonym:
- twinkle ,
- scintillation ,
- sparkling
1. Sự thay đổi nhanh chóng về độ sáng
- Một tia lửa ngắn hoặc đèn flash
- từ đồng nghĩa:
- lấp lánh ,
- scintillation
adjective
1. Shining with brilliant points of light like stars
- "Sparkling snow"
- "Sparkling eyes"
- synonym:
- sparkling
1. Tỏa sáng với những điểm sáng rực rỡ như những ngôi sao
- "Tuyết lấp lánh"
- "Đôi mắt lấp lánh"
- từ đồng nghĩa:
- lấp lánh
2. Used of wines and waters
- Charged naturally or artificially with carbon dioxide
- "Sparkling wines"
- "Sparkling water"
- synonym:
- sparkling ,
- effervescent
2. Sử dụng rượu vang và nước
- Tích điện tự nhiên hoặc nhân tạo với carbon dioxide
- "Rượu vang lấp lánh"
- "Nước lấp lánh"
- từ đồng nghĩa:
- lấp lánh ,
- sủi bọt
Examples of using
I like sparkling and fruity wines.
Tôi thích rượu vang lấp lánh và trái cây.
A glass of sparkling water, please.
Một ly nước lấp lánh, làm ơn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English