Translation meaning & definition of the word "sparing" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tách" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Sparing
[Chi tiêu]/spɛrɪŋ/
adjective
1. Avoiding waste
- "An economical meal"
- "An economical shopper"
- "A frugal farmer"
- "A frugal lunch"
- "A sparing father and a spending son"
- "Sparing in their use of heat and light"
- "Stinting in bestowing gifts"
- "Thrifty because they remember the great depression"
- "`scotch' is used only informally"
- synonym:
- economical ,
- frugal ,
- scotch ,
- sparing ,
- stinting
1. Tránh lãng phí
- "Một bữa ăn kinh tế"
- "Một người mua sắm kinh tế"
- "Một nông dân thanh đạm"
- "Một bữa trưa thanh đạm"
- "Một người cha tha thứ và một đứa con trai chi tiêu"
- "Tắm mình trong việc sử dụng nhiệt và ánh sáng"
- "Gợi ý trong việc tặng quà"
- "Tiết kiệm vì họ nhớ cuộc đại khủng hoảng"
- "` scotch 'chỉ được sử dụng không chính thức"
- từ đồng nghĩa:
- kinh tế ,
- thanh đạm ,
- scotch ,
- tiết kiệm ,
- stinting
Examples of using
Would you mind sparing me thirty minutes of the day?
Bạn có phiền khi cho tôi ba mươi phút trong ngày không?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English