Translation meaning & definition of the word "sow" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "gieo" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Sow
[Gieo]/saʊ/
noun
1. An adult female hog
- synonym:
- sow
1. Một con lợn cái trưởng thành
- từ đồng nghĩa:
- gieo
verb
1. Place (seeds) in or on the ground for future growth
- "She sowed sunflower seeds"
- synonym:
- sow ,
- seed
1. Đặt (hạt giống) trong hoặc trên mặt đất cho sự phát triển trong tương lai
- "Cô ấy gieo hạt hướng dương"
- từ đồng nghĩa:
- gieo ,
- hạt giống
2. Introduce into an environment
- "Sow suspicion or beliefs"
- synonym:
- sow
2. Giới thiệu vào một môi trường
- "Neo nghi ngờ hoặc niềm tin"
- từ đồng nghĩa:
- gieo
3. Place seeds in or on (the ground)
- "Sow the ground with sunflower seeds"
- synonym:
- inseminate ,
- sow ,
- sow in
3. Đặt hạt giống vào hoặc trên (mặt đất)
- "Gieo đất bằng hạt hướng dương"
- từ đồng nghĩa:
- thụ tinh ,
- gieo ,
- gieo vào
Examples of using
The sow is nursing the piglets.
Lợn nái đang nuôi heo con.
As you sow, so shall you reap.
Khi bạn gieo, bạn sẽ gặt.
You reap what you sow.
Bạn gặt những gì bạn gieo.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English