Translation meaning & definition of the word "southpaw" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "southpaw" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Southpaw
[Southpaw]/saʊθpaʊ/
noun
1. A baseball pitcher who throws the ball with the left hand
- synonym:
- left-handed pitcher ,
- left-hander ,
- left hander ,
- lefthander ,
- lefty ,
- southpaw
1. Một người ném bóng chày ném bóng bằng tay trái
- từ đồng nghĩa:
- bình trái tay ,
- trái tay ,
- tay trái ,
- lefthander ,
- bất chính ,
- phía nam
2. A person who uses the left hand with greater skill than the right
- "Their pitcher was a southpaw"
- synonym:
- left-hander ,
- lefty ,
- southpaw
2. Một người sử dụng tay trái với kỹ năng lớn hơn bên phải
- "Người ném bóng của họ là một southpaw"
- từ đồng nghĩa:
- trái tay ,
- bất chính ,
- phía nam
Examples of using
He's a southpaw.
Anh ấy là một Southpaw.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English