Translation meaning & definition of the word "sought" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tìm" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Sought
[Đã nghĩ]/sɔt/
adjective
1. That is looked for
- "The long sought relatives"
- synonym:
- sought
1. Đó là tìm kiếm
- "Người thân tìm kiếm từ lâu"
- từ đồng nghĩa:
- tìm kiếm
2. Being searched for
- "The most sought-after item was the silver candelabrum"
- synonym:
- sought ,
- sought-after(a)
2. Đang được tìm kiếm
- "Vật phẩm được tìm kiếm nhiều nhất là nến bạc"
- từ đồng nghĩa:
- tìm kiếm ,
- tìm kiếm (a)
Examples of using
He sought serenity, closeted in study, remote from the wear and tear of the world.
Anh tìm kiếm sự thanh thản, khép kín trong học tập, tránh xa sự hao mòn của thế giới.
They sought to punish him for his crime but he escaped.
Họ tìm cách trừng phạt anh ta vì tội ác của anh ta nhưng anh ta đã trốn thoát.
Admission to the club is eagerly sought.
Nhập học vào câu lạc bộ được háo hức tìm kiếm.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English