I'm sort of glad it's you and not him telling me; I couldn't bear to see that man again.
Tôi rất vui vì đó là bạn chứ không phải anh ấy nói với tôi; Tôi không thể chịu đựng được khi gặp lại người đàn ông đó.
What sort of a person is Tom?
Tom là loại người gì?
That's a sort of exploration challenge.
Đó là một loại thử thách khám phá.
Tom seems like a mature sort of person.
Tom có vẻ là một người trưởng thành.
Nevertheless I think such a kind of society needs this sort of business to set economics in motion.
Tuy nhiên, tôi nghĩ một loại xã hội như vậy cần loại hình kinh doanh này để đưa nền kinh tế vào hoạt động.
How will you sort the animals?
Bạn sẽ phân loại các loài động vật như thế nào?
We should sort the students' names alphabetically.
Chúng ta nên sắp xếp tên của học sinh theo thứ tự bảng chữ cái.
What sort of things do you do on weekends?
Bạn làm những việc gì vào cuối tuần?
It's an attractive price, for this sort of device.
Đó là một mức giá hấp dẫn đối với loại thiết bị này.
"Is that some sort of uniform?" "Oh right, it's because I play field hockey."
"Đó có phải là một loại đồng phục không?" "Ồ đúng rồi, đó là vì tôi chơi khúc côn cầu trên sân."
That sort of flattery will get you nowhere.
Kiểu tâng bốc đó sẽ chẳng đưa bạn đến đâu cả.
An effective writer is one who knows what sort of words should be employed in any specific context.
Người viết hiệu quả là người biết loại từ nào nên được sử dụng trong bất kỳ bối cảnh cụ thể nào.
Man's body is a sort of machine.
Cơ thể con người là một loại máy móc.
He was the sort of man you could get along with.
Anh ấy là kiểu đàn ông mà bạn có thể hòa hợp.
"Shiitake" is a sort of mushroom.
"Shiitake" là một loại nấm.
A whale is a sort of mammal.
Cá voi là một loại động vật có vú.
This sort of work calls for a lot of patience.
Loại công việc này đòi hỏi rất nhiều sự kiên nhẫn.
This transparent liquid contains a sort of poison.
Chất lỏng trong suốt này chứa một loại chất độc.
Jane is not such a bad sort.
Jane không phải là một loại xấu như vậy.
Mr. and Mrs. Smith are the sort of couple who don't go out much in the evenings.
Ông bà Smith là kiểu cặp đôi không đi chơi nhiều vào buổi tối.