Translation meaning & definition of the word "soprano" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "soprano" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Soprano
[Soprano]/səprɑnoʊ/
noun
1. A female singer
- synonym:
- soprano
1. Một nữ ca sĩ
- từ đồng nghĩa:
- giọng nữ cao
2. The highest female voice
- The voice of a boy before puberty
- synonym:
- soprano
2. Giọng nữ cao nhất
- Giọng nói của một cậu bé trước tuổi dậy thì
- từ đồng nghĩa:
- giọng nữ cao
3. The pitch range of the highest female voice
- synonym:
- soprano ,
- treble
3. Phạm vi cao độ của giọng nữ cao nhất
- từ đồng nghĩa:
- giọng nữ cao ,
- cú ăn ba
adjective
1. Having or denoting a high range
- "Soprano voice"
- "Soprano sax"
- "The boy still had a fine treble voice"
- "The treble clef"
- synonym:
- soprano ,
- treble
1. Có hoặc biểu thị một phạm vi cao
- "Giọng nữ cao"
- "Soprano sax"
- "Cậu bé vẫn có một giọng treble tốt"
- "Khóa treble"
- từ đồng nghĩa:
- giọng nữ cao ,
- cú ăn ba
Examples of using
Kenny Gorelick murdered the soprano saxophone.
Kenny Gorelick đã giết saxophone soprano.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English