Translation meaning & definition of the word "sophisticated" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tinh vi" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Sophisticated
[Tinh vi]/səfɪstəketɪd/
adjective
1. Having or appealing to those having worldly knowledge and refinement and savoir-faire
- "Sophisticated young socialites"
- "A sophisticated audience"
- "A sophisticated lifestyle"
- "A sophisticated book"
- synonym:
- sophisticated
1. Có hoặc hấp dẫn những người có kiến thức và sàng lọc thế giới và savoir-faire
- "Xã hội trẻ tinh vi"
- "Một khán giả tinh vi"
- "Một lối sống tinh vi"
- "Một cuốn sách tinh vi"
- từ đồng nghĩa:
- tinh vi
2. Ahead in development
- Complex or intricate
- "Advanced technology"
- "A sophisticated electronic control system"
- synonym:
- advanced ,
- sophisticated
2. Đi trước trong phát triển
- Phức tạp hoặc phức tạp
- "Công nghệ tiên tiến"
- "Một hệ thống điều khiển điện tử tinh vi"
- từ đồng nghĩa:
- nâng cao ,
- tinh vi
3. Intellectually appealing
- "A sophisticated drama"
- synonym:
- sophisticated
3. Hấp dẫn về mặt trí tuệ
- "Một bộ phim tinh vi"
- từ đồng nghĩa:
- tinh vi
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English