You'll regret it someday.
Bạn sẽ hối tiếc một ngày nào đó.
I would like to visit France someday.
Tôi muốn đến thăm Pháp một ngày nào đó.
We will meet again someday.
Chúng ta sẽ gặp lại nhau vào một ngày nào đó.
You'll be dead someday.
Một ngày nào đó bạn sẽ chết.
Would you like to visit the White House someday?
Bạn có muốn đến thăm Nhà Trắng vào một ngày nào đó không?
Knowing how to hot wire a car may come in handy someday.
Biết làm thế nào để dây nóng một chiếc xe có thể có ích một ngày nào đó.
I hate going to school with all my heart. The only thing that comforts me is that someday it will end.
Tôi ghét đi học bằng cả trái tim. Điều duy nhất an ủi tôi là một ngày nào đó nó sẽ kết thúc.
I'd like to go to London someday.
Tôi muốn đến London vào một ngày nào đó.
My dream is to go to Japan someday.
Ước mơ của tôi là một ngày nào đó sẽ đến Nhật Bản.
I hope to own my own house someday.
Tôi hy vọng sẽ sở hữu được ngôi nhà của riêng mình vào một ngày nào đó.
I want to go to Africa someday.
Tôi muốn đến châu Phi một ngày nào đó.
I want to go to America someday.
Tôi muốn đến Mỹ một ngày nào đó.
All these books will be worth their weight in gold someday.
Tất cả những cuốn sách này sẽ có giá trị bằng vàng vào một ngày nào đó.
Even these words will someday disappear.
Ngay cả những lời này một ngày nào đó cũng sẽ biến mất.
I couldn't say when exactly in my life it occurred to me that I would be a pilot someday.
Tôi không thể nói chính xác khi nào trong đời tôi chợt nghĩ rằng một ngày nào đó tôi sẽ trở thành phi công.
Do you think mankind will someday colonize the Moon?
Bạn có nghĩ một ngày nào đó nhân loại sẽ xâm chiếm Mặt trăng không?
You'll forget about me someday.
Một ngày nào đó bạn sẽ quên tôi.