Translation meaning & definition of the word "solitary" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "độc lập" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Solitary
[Đơn độc]/sɑlətɛri/
noun
1. Confinement of a prisoner in isolation from other prisoners
- "He was held in solitary"
- synonym:
- solitary confinement ,
- solitary
1. Giam giữ một tù nhân cách ly với các tù nhân khác
- "Anh ấy bị giam giữ một mình"
- từ đồng nghĩa:
- biệt giam ,
- cô độc
2. One who lives in solitude
- synonym:
- hermit ,
- recluse ,
- solitary ,
- solitudinarian ,
- troglodyte
2. Một người sống trong cô độc
- từ đồng nghĩa:
- ẩn sĩ ,
- ẩn dật ,
- cô độc ,
- solitudinary ,
- troglodyte
adjective
1. Characterized by or preferring solitude
- "A lone wolf"
- "A lonely existence"
- "A man of a solitary disposition"
- "A solitary walk"
- synonym:
- lone(a) ,
- lonely(a) ,
- solitary
1. Đặc trưng bởi hoặc thích sự cô độc
- "Một con sói đơn độc"
- "Một sự tồn tại cô đơn"
- "Một người đàn ông của một bố trí đơn độc"
- "Đi bộ đơn độc"
- từ đồng nghĩa:
- cô độc (a) ,
- cô đơn (a) ,
- cô độc
2. Of plants and animals
- Not growing or living in groups or colonies
- "Solitary bees"
- synonym:
- nongregarious ,
- nonsocial ,
- solitary
2. Thực vật và động vật
- Không phát triển hoặc sống theo nhóm hoặc thuộc địa
- "Những con ong đơn độc"
- từ đồng nghĩa:
- nongregarious ,
- phi xã hội ,
- cô độc
3. Lacking companions or companionship
- "He was alone when we met him"
- "She is alone much of the time"
- "The lone skier on the mountain"
- "A lonely fisherman stood on a tuft of gravel"
- "A lonely soul"
- "A solitary traveler"
- synonym:
- alone(p) ,
- lone(a) ,
- lonely(a) ,
- solitary
3. Thiếu bạn đồng hành hoặc đồng hành
- "Anh ấy chỉ có một mình khi chúng tôi gặp anh ấy"
- "Cô ấy ở một mình nhiều thời gian"
- "Người trượt tuyết đơn độc trên núi"
- "Một ngư dân cô đơn đứng trên một búi sỏi"
- "Một tâm hồn cô đơn"
- "Một du khách đơn độc"
- từ đồng nghĩa:
- một mình (p) ,
- cô độc (a) ,
- cô đơn (a) ,
- cô độc
4. Being the only one
- Single and isolated from others
- "The lone doctor in the entire county"
- "A lonesome pine"
- "An only child"
- "The sole heir"
- "The sole example"
- "A solitary instance of cowardice"
- "A solitary speck in the sky"
- synonym:
- lone(a) ,
- lonesome(a) ,
- only(a) ,
- sole(a) ,
- solitary(a)
4. Là người duy nhất
- Độc thân và cô lập với người khác
- "Bác sĩ đơn độc trong toàn quận"
- "Một cây thông cô đơn"
- "Một đứa trẻ duy nhất"
- "Người thừa kế duy nhất"
- "Ví dụ duy nhất"
- "Một ví dụ đơn độc của sự hèn nhát"
- "Một đốm đơn độc trên bầu trời"
- từ đồng nghĩa:
- cô độc (a) ,
- cô đơn (a) ,
- chỉ (a) ,
- duy nhất (a) ,
- đơn độc (a)
5. Devoid of creatures
- "A lonely crossroads"
- "A solitary retreat"
- "A trail leading to an unfrequented lake"
- synonym:
- lonely ,
- solitary ,
- unfrequented
5. Không có sinh vật
- "Một ngã tư cô đơn"
- "Một nơi ẩn dật đơn độc"
- "Một con đường mòn dẫn đến một hồ nước không thường xuyên"
- từ đồng nghĩa:
- cô đơn ,
- cô độc ,
- không thường xuyên
Examples of using
Happiness is always with you. You don't have to go somewhere far away for it. It is here - in a quiet solitary room.
Hạnh phúc luôn ở bên em. Bạn không cần phải đi đâu đó xa cho nó. Nó ở đây - trong một căn phòng đơn độc yên tĩnh.
She likes to go for solitary walks.
Cô ấy thích đi dạo đơn độc.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English