Translation meaning & definition of the word "solace" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "solace" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Solace
[Solace]/sɑləs/
noun
1. The comfort you feel when consoled in times of disappointment
- "Second place was no consolation to him"
- synonym:
- consolation ,
- solace ,
- solacement
1. Sự thoải mái mà bạn cảm thấy khi được an ủi trong những lúc thất vọng
- "Vị trí thứ hai không có sự an ủi với anh ấy"
- từ đồng nghĩa:
- an ủi ,
- giải quyết
2. Comfort in disappointment or misery
- synonym:
- solace ,
- solacement
2. Thoải mái trong thất vọng hoặc đau khổ
- từ đồng nghĩa:
- an ủi ,
- giải quyết
3. The act of consoling
- Giving relief in affliction
- "His presence was a consolation to her"
- synonym:
- consolation ,
- comfort ,
- solace
3. Hành động an ủi
- Cứu trợ trong phiền não
- "Sự hiện diện của anh ấy là một niềm an ủi với cô ấy"
- từ đồng nghĩa:
- an ủi ,
- thoải mái
verb
1. Give moral or emotional strength to
- synonym:
- comfort ,
- soothe ,
- console ,
- solace
1. Cho sức mạnh đạo đức hoặc cảm xúc để
- từ đồng nghĩa:
- thoải mái ,
- làm dịu ,
- bảng điều khiển ,
- an ủi
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English