Translation meaning & definition of the word "softly" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nhẹ nhàng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Softly
[Nhẹ nhàng]/sɔftli/
adverb
1. With low volume
- "Speak softly but carry a big stick"
- "She spoke quietly to the child"
- "The radio was playing softly"
- synonym:
- softly ,
- quietly
1. Với âm lượng thấp
- "Nói nhỏ nhẹ nhưng mang theo một cây gậy lớn"
- "Cô ấy lặng lẽ nói chuyện với đứa trẻ"
- "Đài phát thanh đang phát nhẹ nhàng"
- từ đồng nghĩa:
- nhẹ nhàng ,
- lặng lẽ
2. In a manner that is pleasing to the senses
- "She smiled softly"
- synonym:
- softly
2. Theo cách làm hài lòng các giác quan
- "Cô ấy cười khẽ"
- từ đồng nghĩa:
- nhẹ nhàng
3. With little weight or force
- "She kissed him lightly on the forehead"
- synonym:
- lightly ,
- softly ,
- gently
3. Với ít trọng lượng hoặc lực
- "Cô hôn nhẹ vào trán anh"
- từ đồng nghĩa:
- nhẹ ,
- nhẹ nhàng
4. Used as a direction in music
- To be played relatively softly
- synonym:
- piano ,
- softly
4. Được sử dụng như một hướng trong âm nhạc
- Được chơi tương đối nhẹ nhàng
- từ đồng nghĩa:
- đàn piano ,
- nhẹ nhàng
Examples of using
The dog barked softly.
Con chó sủa nhẹ nhàng.
"Just close your eyes," whispered Tom, and when Mary closed her eyes, he kissed her softly on the lips.
"Chỉ cần nhắm mắt lại," Tom thì thầm, và khi Mary nhắm mắt lại, anh hôn nhẹ nhàng trên môi cô.
The cricket is chirring softly.
Con dế đang khẽ hót líu lo.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English