Translation meaning & definition of the word "soften" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "làm mềm" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Soften
[Làm mềm]/sɑfən/
verb
1. Make (images or sounds) soft or softer
- synonym:
- soften
1. Làm cho (hình ảnh hoặc âm thanh) mềm hoặc mềm hơn
- từ đồng nghĩa:
- làm mềm
2. Lessen in force or effect
- "Soften a shock"
- "Break a fall"
- synonym:
- dampen ,
- damp ,
- soften ,
- weaken ,
- break
2. Giảm bớt hiệu lực hoặc hiệu quả
- "Làm dịu một cú sốc"
- "Phá vỡ một mùa thu"
- từ đồng nghĩa:
- ẩm ướt ,
- làm mềm ,
- suy yếu ,
- phá vỡ
3. Give in, as to influence or pressure
- synonym:
- yield ,
- relent ,
- soften
3. Nhượng bộ, như ảnh hưởng hoặc áp lực
- từ đồng nghĩa:
- năng suất ,
- tin tưởng ,
- làm mềm
4. Protect from impact
- "Cushion the blow"
- synonym:
- cushion ,
- buffer ,
- soften
4. Bảo vệ khỏi tác động
- "Đệm thổi"
- từ đồng nghĩa:
- đệm ,
- bộ đệm ,
- làm mềm
5. Make less severe or harsh
- "He moderated his tone when the students burst out in tears"
- synonym:
- mince ,
- soften ,
- moderate
5. Làm cho ít nghiêm trọng hoặc khắc nghiệt
- "Anh ấy kiểm duyệt giọng điệu của mình khi các sinh viên bật khóc"
- từ đồng nghĩa:
- thịt băm ,
- làm mềm ,
- vừa phải
6. Make soft or softer
- "This liquid will soften your laundry"
- synonym:
- soften
6. Làm mềm hoặc mềm hơn
- "Chất lỏng này sẽ làm mềm đồ giặt của bạn"
- từ đồng nghĩa:
- làm mềm
7. Become soft or softer
- "The bread will soften if you pour some liquid on it"
- synonym:
- soften
7. Trở nên mềm hoặc mềm hơn
- "Bánh mì sẽ mềm nếu bạn đổ một ít chất lỏng lên nó"
- từ đồng nghĩa:
- làm mềm
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English