Eat some more of these soft French buns and drink some tea.
Ăn thêm một số bánh mì mềm kiểu Pháp này và uống một ít trà.
This chair is soft and comfortable.
Ghế này mềm mại và thoải mái.
I only buy soft toilet paper.
Tôi chỉ mua giấy vệ sinh mềm.
Butter is soft.
Bơ mềm.
Unblended gold in its pure form is so soft, that one can knead it by hand.
Vàng không pha trộn ở dạng nguyên chất của nó rất mềm, đến nỗi người ta có thể nhào nó bằng tay.
The mountain path was under a blanket of leaves, soft and easy to walk on.
Con đường núi nằm dưới tấm chăn lá, mềm mại và dễ đi.
She was a tall, thin girl with long, soft brown hair.
Cô ấy là một cô gái cao gầy với mái tóc nâu dài và mềm mại.
After lunch, the gentleman finished his cup of coffee and sat down on the sofa, placing behind him a pillow – the type found in Russian taverns that instead of soft, flexible wool, would be filled with something alarmingly similar to bricks and cobbles.
Sau bữa trưa, người đàn ông uống xong tách cà phê và ngồi xuống ghế sofa, đặt phía sau một chiếc gối – loại được tìm thấy trong các quán rượu ở Nga, thay vì len mềm, dẻo, sẽ chứa đầy thứ gì đó tương tự như gạch và sỏi một cách đáng báo động.
I don’t understand why they moved the soft sign in the Ukrainian alphabet; it seemed much more logical for me when it came at the end.
Tôi không hiểu tại sao họ lại di chuyển dấu hiệu mềm trong bảng chữ cái tiếng Ukraina; nó có vẻ hợp lý hơn nhiều đối với tôi khi nó đến ở cuối.
Don't be soft on kids.
Đừng mềm mỏng với trẻ con.
The shoes were made of some soft stuff that looked like leather.
Đôi giày được làm từ một số thứ mềm mại trông giống như da.
Do you have any soft drinks?
Anh có nước ngọt không?
My muscles have got soft.
Cơ bắp của tôi đã mềm mại.
The air is soft, the soil moist.
Không khí mềm, đất ẩm.
The mountain path was under a blanket of leaves, soft and easy to walk on.
Con đường núi nằm dưới tấm chăn lá, mềm mại và dễ đi.