Translation meaning & definition of the word "socket" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ổ cắm" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Socket
[Ổ cắm]/sɑkət/
noun
1. A bony hollow into which a structure fits
- synonym:
- socket
1. Một xương rỗng trong đó một cấu trúc phù hợp
- từ đồng nghĩa:
- ổ cắm
2. Receptacle where something (a pipe or probe or end of a bone) is inserted
- synonym:
- socket
2. Thùng chứa một cái gì đó (một đường ống hoặc đầu dò hoặc đầu xương) được chèn vào
- từ đồng nghĩa:
- ổ cắm
3. A receptacle into which an electric device can be inserted
- synonym:
- socket
3. Một vật chứa trong đó một thiết bị điện có thể được chèn vào
- từ đồng nghĩa:
- ổ cắm
Examples of using
Take the fork out of the electric socket.
Lấy nĩa ra khỏi ổ cắm điện.
There are sparks flying out of the electric socket.
Có tia lửa bay ra khỏi ổ cắm điện.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English