Translation meaning & definition of the word "sock" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "sock" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Sock
[Sock]/sɑk/
noun
1. Hosiery consisting of a cloth covering for the foot
- Worn inside the shoe
- Reaches to between the ankle and the knee
- synonym:
- sock
1. Hàng dệt bao gồm một tấm vải che cho bàn chân
- Mang bên trong giày
- Đến giữa mắt cá chân và đầu gối
- từ đồng nghĩa:
- tất
2. A truncated cloth cone mounted on a mast
- Used (e.g., at airports) to show the direction of the wind
- synonym:
- windsock ,
- wind sock ,
- sock ,
- air sock ,
- air-sleeve ,
- wind sleeve ,
- wind cone ,
- drogue
2. Một hình nón vải cắt ngắn gắn trên cột buồm
- Được sử dụng (ví dụ: tại các sân bay) để hiển thị hướng gió
- từ đồng nghĩa:
- gió ,
- tất gió ,
- tất ,
- không khí ,
- tay áo không khí ,
- tay áo gió ,
- gió hình nón ,
- lái xe
verb
1. Hit hard
- synonym:
- sock ,
- bop ,
- whop ,
- whap ,
- bonk ,
- bash
1. Đánh mạnh
- từ đồng nghĩa:
- tất ,
- bop ,
- đánh đòn ,
- bonk ,
- bash
Examples of using
I'm not finding the second sock.
Tôi không tìm thấy chiếc tất thứ hai.
You've got a big hole in your sock.
Bạn đã có một lỗ hổng lớn trong tất của bạn.
There is a hole in his sock.
Có một lỗ trên tất của anh ấy.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English