Translation meaning & definition of the word "socialize" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "xã hội hóa" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Socialize
[Xã hội hóa]/soʊʃəlaɪz/
verb
1. Take part in social activities
- Interact with others
- "He never socializes with his colleagues"
- "The old man hates to socialize"
- synonym:
- socialize ,
- socialise
1. Tham gia các hoạt động xã hội
- Tương tác với người khác
- "Anh ấy không bao giờ giao tiếp với các đồng nghiệp của mình"
- "Ông già ghét giao tiếp xã hội"
- từ đồng nghĩa:
- xã hội hóa
2. Train for a social environment
- "The children must be properly socialized"
- synonym:
- socialize ,
- socialise
2. Đào tạo cho một môi trường xã hội
- "Những đứa trẻ phải được xã hội hóa đúng đắn"
- từ đồng nghĩa:
- xã hội hóa
3. Prepare for social life
- "Children have to be socialized in school"
- synonym:
- socialize ,
- socialise
3. Chuẩn bị cho đời sống xã hội
- "Trẻ em phải được xã hội hóa ở trường"
- từ đồng nghĩa:
- xã hội hóa
4. Make conform to socialist ideas and philosophies
- "Health care should be socialized!"
- synonym:
- socialize ,
- socialise
4. Làm cho phù hợp với các ý tưởng và triết lý xã hội chủ nghĩa
- "Chăm sóc sức khỏe nên được xã hội hóa!"
- từ đồng nghĩa:
- xã hội hóa
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English