Translation meaning & definition of the word "soaring" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tăng vọt" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Soaring
[Tăng vọt]/sɔrɪŋ/
noun
1. The activity of flying a glider
- synonym:
- glide ,
- gliding ,
- sailplaning ,
- soaring ,
- sailing
1. Hoạt động bay lượn
- từ đồng nghĩa:
- lướt qua ,
- lướt ,
- đi thuyền buồm ,
- bay vút ,
- chèo thuyền
adjective
1. Ascending to a level markedly higher than the usual
- "Soaring prices"
- synonym:
- soaring
1. Tăng lên mức cao hơn rõ rệt so với thông thường
- "Giá tăng vọt"
- từ đồng nghĩa:
- bay vút
2. Of imposing height
- Especially standing out above others
- "An eminent peak"
- "Lofty mountains"
- "The soaring spires of the cathedral"
- "Towering icebergs"
- synonym:
- eminent ,
- lofty ,
- soaring ,
- towering
2. Chiều cao áp đặt
- Đặc biệt là nổi bật hơn những người khác
- "Một đỉnh cao nổi bật"
- "Những ngọn núi cao"
- "Những ngọn tháp cao vút của nhà thờ"
- "Cơn thịnh nộ"
- từ đồng nghĩa:
- nổi bật ,
- cao cả ,
- bay vút ,
- cao chót vót
Examples of using
Islamic culture has given us majestic arches and soaring spires; timeless poetry and cherished music; elegant calligraphy and places of peaceful contemplation.
Văn hóa Hồi giáo đã cho chúng ta những vòm vòm hùng vĩ và những ngọn tháp cao vút; thơ vượt thời gian và âm nhạc ấp ủ; thư pháp thanh lịch và những nơi chiêm ngưỡng hòa bình.
An eagle was soaring high up in the air.
Một con đại bàng đang bay cao trong không trung.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English