Translation meaning & definition of the word "soaking" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ngâm" vào tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Soaking
[Ngâm]/soʊkɪŋ/
noun
1. The process of becoming softened and saturated as a consequence of being immersed in water (or other liquid)
- "A good soak put life back in the wagon"
- synonym:
- soak ,
- soakage ,
- soaking
1. Quá trình trở nên mềm và bão hòa do hậu quả của việc ngâm trong nước (hoặc chất lỏng khác)
- "Một cái ngâm tốt đưa cuộc sống trở lại trong xe"
- từ đồng nghĩa:
- ngâm
2. The act of making something completely wet
- "He gave it a good drenching"
- synonym:
- drenching ,
- soaking ,
- souse ,
- sousing
2. Hành động làm cho một cái gì đó hoàn toàn ẩm ướt
- "Anh ấy đã cho nó một dìm tốt"
- từ đồng nghĩa:
- ướt sũng ,
- ngâm ,
- souses ,
- kho bãi
3. Washing something by allowing it to soak
- synonym:
- soak ,
- soaking
3. Rửa một cái gì đó bằng cách cho phép nó ngâm
- từ đồng nghĩa:
- ngâm
adverb
1. Extremely wet
- "Dripping wet"
- "Soaking wet"
- synonym:
- soaking ,
- sopping ,
- dripping
1. Cực kỳ ẩm ướt
- "Nhỏ giọt ướt"
- "Ngâm ướt"
- từ đồng nghĩa:
- ngâm ,
- xà phòng ,
- nhỏ giọt
Examples of using
He was all soaking wet from top to toe.
Anh ta ướt sũng từ đầu đến chân.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English